Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp quận, huyện
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
201 | 1.005121.000.00.00.H56 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Tài chính - Kế hoạch và Đầu tư | |
202 | 2.002122.000.00.00.H56 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Tài chính - Kế hoạch và Đầu tư | |
203 | Đăng ký hợp tác xã | Tài chính - Kế hoạch và Đầu tư | ||
204 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | Tài chính - Kế hoạch và Đầu tư | ||
205 | 1.006604 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trong trường hợp bị mất, cháy, rách, nát | Nông Nghiệp - Lâm nghiệp | |
206 | 1.004972.000.00.00.H56 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Tài chính - Kế hoạch và Đầu tư | |
207 | BLĐ-TBVXH-THA-286147 | Thủ tục “Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền” | Lao động TBXH | |
208 | 1.002693.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh. | Công Thương | |
209 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Công Thương | ||
210 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Công Thương | ||
211 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước). | Công Thương | ||
212 | Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý. | Công Thương | ||
213 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. | Công Thương | ||
214 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. | Công Thương | ||
215 | 1.00446.000.00.00.H56 | Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng đơn giản cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. | Nông Nghiệp - Lâm nghiệp | |
216 | Xác nhận đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên của tổ chức xuất ra, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến | Lĩnh vực khác | ||
217 | 2.001905 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập cấp huyện | Thanh tra | |
218 | 2.001907 | Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập cấp cấp huyện | Thanh tra | |
219 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập cấp huyện | Thanh tra | ||
220 | 2.002186 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | Thanh tra | |
221 | 2.001920 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | Thanh tra | |
222 | 2.001927 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | Thanh tra | |
223 | 2.001052 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Tư pháp - hộ tịch | |
224 | 2.001050 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Tư pháp - hộ tịch | |
225 | 2.001044 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Tư pháp - hộ tịch |
Công khai kết quả giải quyết TTHC
Truy cập
Hôm nay:
1390
Hôm qua:
5020
Tuần này:
24654
Tháng này:
186915
Tất cả:
5593269